Tham khảo Want to Want Me

  1. Stern, Bradley (15 tháng 6 năm 2015). “Jason Derulo Debuts New Single "Want To Want Me": Listen”. Idolator. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015.
  2. Murray, Nick (2 tháng 6 năm 2015). “Jason Derulo's New Album: Everything is 4”. Rolling Stone. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  3. “Want to Want Me - Single by Jason Derulo”. iTunes Store. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2015.
  4. “iTunes - Music - Want to Want Me (Westfunk Remix) - Single by Jason Derulo”. iTunes Store (GB). Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  5. “Jason Derulo ‎– Want To Want Me”. Discogs. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  6. "Australian-charts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  7. "Austriancharts.at – Jason Derulo – Want to Want Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  8. "Ultratop.be – Jason Derulo – Want to Want Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  9. "Ultratop.be – Jason Derulo – Want to Want Me" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  10. "Jason Derulo Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  11. "Jason Derulo Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  12. "Jason Derulo Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  13. "Jason Derulo Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201528 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  15. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201520 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  16. "Danishcharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". Tracklisten. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  17. "Jason Derulo Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  18. "Jason Derulo: Want to Want Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  19. "Lescharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  20. “Jason Derulo - Want to Want Me” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 15 tháng 1 năm 2016.
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 12 tháng 6 năm 2015.
  23. "Chart Track: Week 24, 2015e". Irish Singles Chart. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  24. "Italiancharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". Top Digital Download. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  25. "Jason Derulo – Want to Want Me Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.
  26. "Nederlandse Top 40 – Jason Derulo" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  27. "Dutchcharts.nl – Jason Derulo – Want to Want Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  28. "Charts.nz – Jason Derulo – Want to Want Me". Top 40 Singles. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  29. "Norwegiancharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". VG-lista. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  30. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 17 tháng 7 năm 2015.
  31. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 5 năm 2015.
  32. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201519 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  33. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  34. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-06-02". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 9 năm 2015.
  35. “South Korea Gaon International Chart - Week 16 of 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  36. "Spanishcharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me" Canciones Top 50. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  37. "Swedishcharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". Singles Top 100. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  38. "Swisscharts.com – Jason Derulo – Want to Want Me". Swiss Singles Chart. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  39. "Jason Derulo: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.
  40. "Jason Derulo Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  41. "Jason Derulo Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 12 tháng 1 năm 2016.
  42. "Jason Derulo Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  43. "Jason Derulo Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 25 tháng 6 năm 2015.
  44. "Jason Derulo Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 2 tháng 7 năm 2015.
  45. "Jason Derulo Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 18 tháng 6 năm 2015.
  46. "Jason Derulo Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  47. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  48. “Jahreshitparade Singles 2015”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  49. “Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Rapports annuels 2015” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  52. “Track Top-100 2015”. Tracklisten. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  53. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  56. “Stream Top 100 - 2015”. Mahasz. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  57. “IRMA - Best of 2015”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  58. “Israel Airplay Year-End 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
  59. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Jaaroverzichten - Single 2015” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  63. “Airplay – podsumowanie 2015 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “The Romanian Chart Top 300 of 2015” (bằng tiếng Rumani). Blogspot. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  67. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “TOP 100 Canciones Anual 2015”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  69. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “Jahreshitparade 2015”. Schweizer Hitparade. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  71. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016.
  72. “Hot 100 Songs Year End 2015”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  73. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  74. “Adult Pop Songs - Year-End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  75. “Dance/Mix Show Airplay Songs - Year-End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  76. “Pop Songs - Year-End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  77. “Rhythmic Songs - Year End 2015”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  78. “IFPI Digital Music Report 2016” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. tr. 10. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  79. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
  80. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Top Singles Annuel (physique + téléchargement + streaming) – 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016.
  84. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  85. Ryan, Gavin (11 tháng 7 năm 2015). “ARIA Singles: Meghan Trainor and John Legend Spend Three Weeks At No 1”. Noise11. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2015.
  86. “Austrian single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. Nhập Jason Derulo vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Want to Want Me vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  87. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  88. “Canada single certifications – Jason Derulo – Want To Want Me”. Music Canada. 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  89. “Denmark single certifications – Jason Derulo – Want To Want Me”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  90. “France single certifications – Jason Derulo – Want To Want Me” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
  91. “Gold-/Platin-Datenbank (Jason Derulo; 'Want to want me')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.
  92. “Italy single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2015" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Want to Want Me" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  93. “..:Certificaciones Mensuales 2014:.”. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Facebook. 21 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015.
  94. “New Zealand single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
  95. “Norway single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  96. Doanh số tiêu thụ của "Want to Want Me":
  97. “Spain single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2015 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  98. “Guld- och Platinacertifikat − År 2015” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Nhập Jason Derulo vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Want to Want Me
  99. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Jason Derulo; 'Want to Want Me')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  100. “Britain single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Want to Want Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  101. “American single certifications – Jason Derulo – Want to Want Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Want to Want Me http://www.austriancharts.at/year.asp?id=2015&cat=... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts.asp... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com.br/noticias/as-100-mais-t... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/adul... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/adul... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/cana...